MáyPhunthět.
- 萧津
- TrungQuốc.
- 25ngà.
- 100đơnvị.
MáyThiếtKếmớiLạ,cấutạohợplý,vậnhànhđơngiản,vệinhdễdàng..nhiềuchễcnăngcủamáycóthểtươngtựnhəthiếtbìcủanəcngoài。Cácsảnpẩmthịtđượctiêmvàocóthểlàmchonướcxốtvànguyênthấubổrỉbịrongthịtcắthētlựu,lâtantrunebình,hươngvịrạnh,hươngvịrạnh,hươngvìvàmàusắctốt,làthiếtbùchínhđểnângcaochấtLượngsảnpẩm。
1.TỷLệTIêm40-100%。
2.KhoëngCáchChạycủakimtiêm1200mm
3. KimTiêm88/40。
4.KhôngGianBướCCủANGườIVậnChuyển24mm。
5.Ápsuấtphun 0-6kg
6.Giánàykhôngbaogồmxeythịt。1700×1200×2030(ZS88)
đặctính:
băngtảiổnđịnh,đángtincậyvàtuổithìcao。
Dễdànglàmsạch,phầngguyênliệuđầuvàocóthểnhónglấyrađểlàmsạch。Cóthểhayđổikim,sauđóólsạch。
Kênhcấpliệuvàhệthốngbơmmənđềuđượclàmbəngthépkhônggỉkhônggâynhiễmsảnpẩmthịttiêuchuẩnhhaccp。
金tiêm có thiết bị tự động bảo vệ ion, có thể tiêm thịt với xương。
1。điệnáp:380V / 50Hz
2.côngsuất:zs88là8kw,zs40là5.5kw
3.Côngsuất:zs88khoảng3tấn/giờ,zs40khoảng1,5tən/giờ
4.ÁpSuấttiêm:zs88 0,3-0,8mpa,zs40 0,2-0,6mpa
5.tỷlệtiêm:20-100%
6.KhoảngCáchlàmviệc:zs88là200mm,zs40là140mm
7。KimTiêmno:zs88 88金;zs40 40金
8。thời姜tiêm:48/32lần/phút
Kíchthướcbênnnài9.body:zs88 1700×1200×2030mm;ZS40 1250×700×1800mm
1.Kếtcấu.
Nó bao gồm bộ phận dẫn động, bộ phận truyền động, khung của金芬bộ phận bơm nước muối
nguyêntắclàmviệc:
Động cơ điện tử, Khung truyền động bộ giảm tốc của kim di chuyển lên và xuống。Bơm nước muối tạo áp lực cho nước băng bơm vào thịt thái hạt lựu qua kim。Băng tải thép không gỉ di chuyển thịt nguyên liệu ban đầu。Thịt được bơm vào sẽ được chuyển đến xe qua băng tải。Thông qua việc điều chỉnh áp suất phun, tốc độ tiêm được thay đổi。Một phần nước trộn muối có thể được bơm liên tục vào thịt nguyên liệu ban đầu。
2.Thôngsốkỹthuậtchínhcủazs40
1.đđnáp:380V / 50Hz
2.Côngsuất:3.7kw
3.Côngsuất:Khoëng1.5tấn/giờ
4.Ápsuấttiêm:0,2mpa-0,4mpa
5.TỷLệTIêm:30-50%
6.KhoëngCáchlàmviệc:60-80mm
7. KimTiêmno:40金
8.Kích thước bên ngoài cơ thể: 1250 × 700 × 1800mm
3.Cài đặt và vận hành
1)Sau Khiđặtmáy,điềuchỉnhbốnchâncủamáyđểmỗichâncónểmáynhằmlàmththếtbìịnđịnhvànguyênliệuđầuvàopảảnđịphơnđầurađểnướclưuthông。
2)Sửahộpđiệntửn,bậtnguồn,bấmvàovàkiểmtrachiềuquay。
何鸿燊ạtđộng
3)giớithiệuhìnhphạtchínhchìbáonguồn:khibậtnguồn,đđnngcónghĩalàthiếtbùcóthểhoạtđộng。
泵送:NHấNNút,MáyBơmNướCMuốiđangHoạtđộng,đồngthờiđènsáng。
Tắt máy bơm: Khi dừng máy bơm nước muối;Nhấn nút này, trong khi đèn tắt。
PhunTốCđộp:nhấnnút,độngcơơckhởiđộngvàbətđầuquaytốcđộcao。
注射座:NHấNNútnày,môtơtiêmdừngvàđđntắtđồngthời。
4)Hướngdẫnvậnhành:nhấnnút麦克风低/高速注射Sauđđđưasảnpẩmlênbăngchuyềnnngđều。chiềucaonêncaohơnkhilàmviệchànhtrình,đểránhlàmhỏngcácbộhộnép。Cáckimdichuyểnlênxuống,vàbăngtảidichuyểntheochiềungang。Khởiđộngmáybơmvàđiềuchỉnhvanđếnápsuấtyêucầu。vặnvan theochiềukimđồnghhồồđểgiảmápsuất,vặnvanđểtăngápsuấtngượcchiềukimđồnghồ。sauđóđưakhốithịtcầntiêmtựngvào。vàkhốithətsẽbịrơixuốngxe sau khitiêm。
5) Rửa: Sau khi bơm, ngắt nguồn điện, Sau đó rút bu lông đang cố định băng tải, Sau đó xoay tấm phía Sau và kéo băng tải raLàm sạch dây đai。分đo khở我động lạ我可能,đổ农村村民nước sạchđểrửcac bộphận越。分đo, mởphần lưu trữnăng lượngđểlam年代ạch。Sau khi tắt máy một lần nữa, hãy đặt tất cả các bộ phận trở lại theo trình tự ban đầu。Sau đó làm sạch tất cả các bộ phận khác。
đểý
1)Nếuthêmpụgianhưalgin,phymhoặcvậtliệukhác,điềuquantrọnglàtətcəpụgiaphảiđượckhuấyđều。Khôngthểntồntạidạnghạt。nếukhông,金cóthểbùtắctrong khitiêm。
2)CấMMáyBơmmặnhoạtđộngtrongtrườnghợpkhhôngcóncóncónc。
ChúngTônlnnhàsảnxuấtmáychếbiếnthịtvàxúcxíchlớnnhấttạitrungquốc,bạncóiểểnnmnmnhàmáycủachúngtôibấtcứlúcnào。...更多的